I. SẢN PHẨM THAN
THAN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM ( TCVN 8910:2015)
THAN THƯƠNG PHẨM - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các loại than thương phẩm gồm than cục, than cám, than bùn tuyển, than không phân cấp.
Tài liệu viện dẫn:
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
- TCVN 172 (ISO 589), Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần.
- TCVN 173 (ISO 1171), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tro.
- TCVN 174 (ISO 562), Than đá và cốc - Xác định hàm lượng chất bốc.
- TCVN 175 (ISO 334), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung – Phương pháp Eschka.
- TCVN 200 (ISO 1928), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực.
- TCVN 251 (ISO 1953) Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng.
- TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau.
- TCVN 1693 (ISO 18283), Than đá - Lấy mẫu thủ công.
- TCVN 4307, Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ.
- ISO 13909-2, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 2: Coal - Sampling from moving streams (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 2: Than - Lấy mẫu trên dòng chuyển động).
- ISO 13909-3, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 3: Coal - Sampling from stationary lots (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 3: Than - Lấy mẫu tại lô tĩnh).
- ISO 13909-4, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 4: Coal - Preparation of test samples (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 4: Than - Chuẩn bị mẫu thử).
Phương pháp thử:
- Lấy mẫu: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo một trong các tiêu chuẩn sau: TCVN 1693 (ISO 18283), ISO 13909-2, ISO 13909-3, ISO 13909-4.
- Tính chuyển kết quả: Tính chuyển kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau theo TCVN 318 (ISO 1170)
- Phương pháp xác định
3.1 Xác định cỡ hạt theo TCVN 251 (ISO 1953).
3.2 Xác định tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu theo TCVN 4307.
3.3 Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 (ISO 1171).
3.4 Xác định hàm lượng ẩm toàn phần (Wtp) theo TCVN 172 (ISO 589).
3.5. Xác định hàm lượng chất bốc khô (Vk) theo TCVN 174 (ISO 652)
3.6. Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô (Skch) theo TCNV 175 (ISO 334)
3.7. Xác định trí số toả nhiệt toàn phần khô (Qkgr) theo TCNV 200 (ISO 1928)
Yêu cầu Kỹ thuật:
Yêu cầu kỹ thuật của than thương phẩm được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với than thương phẩm
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn
|
Phương pháp thử
|
Than cục
|
Than cám
|
Than bùn tuyển
|
Than không phân cấp
|
1. Cỡ hạt
|
từ 6 mm đến
100 mm
|
không lớn hơn 25 mm
|
không lớn hơn 0,5 mm
|
không lớn hơn 200 mm
|
TCVN 251 (ISO 1953)
|
2. Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn
|
20 % (dưới cỡ)
|
10 % (trên cỡ)
|
15 % (trên cỡ)
|
–
|
TCVN 4307
|
3. Độ tro khô (Ak)
|
từ 3,00 %
đến 16,00 %
|
từ 5,00 %
đến 45,00 %
|
từ 27,01 %
đến 35,00 %
|
từ 31,01 %
đến 45,00 %
|
TCVN 173 (ISO 1171)
|
4. Hàm lượng ẩm toàn phần (Wtp), không lớn hơn
|
6,00 %
|
23,00 %
|
25,00 %
|
16,00 %
|
TCVN 172 (ISO 589)
|
5. Hàm lượng chất bốc khô (Vk), không lớn hơn
|
8,00 %
|
15,00 %
|
8,00 %
|
36,00 %
|
TCVN 174 (ISO 652)
|
6. Hàm lượng lưu huỳnh chung khô
(Sk ), không lớn hơn
ch
|
1,75 %
|
4,00 %
|
1,75 %
|
9,00 %
|
TCVN 175 (ISO 334)
|
7. Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô (Qk ),
gr
không nhỏ hơn
|
6 700 Cal/g
|
4 100 Cal/g
|
5 000 Cal/g
|
3 650 Cal/g
|
TCVN 200 (ISO 1928)
|
CHÚ THÍCH: Chỉ tiêu kỹ thuật của một số loại than cụ thể xem các Phụ lục từ A đến D.
.......................................................................................................................................
THAN TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Phạm vi áp dụng:
- Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cục và than cám thương phẩm (khu vực tỉnh Quảng Ninh) của Tổng công ty Than Việt Nam ngoài các loại than Tiêu chuẩn hiện hành.
Phương pháp thử:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693: 1995 (ISO 1988-1975)
- Tinh chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau theo TCVN 318:1997 (ISO 1170-1997)
- Xác định tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu theo TCVN 4307-86
- Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173:1995 (ISO 1171-1981)
- Xác định độ ẩm toàn phần Wtp theo TCVN 172:1997 (ISO 589 -1981)
- Xác định trị số toả nhiệt toàn phần cơ sở khô Qk theo TCVN 200:1995 (ISO 1928-1976)
Yêu cầu kỹ thuật:
- Chất lượng các loại than cục, than cám thương phẩm được quy định theo các chỉ tiêu chất lượng trong bảng kèm theo
Phân loại:
* Theo cấp hạt có các loại than cục, cám và than bùn:
- Than cục xô: Cục xô 1a, Cục xô 1b, Cục xô 1c
- Than cục đơn: Cục đơn 6a, Cục đơn 6b, Cục đơn 6c, Cục don 7a, Cục don 7b, Cục don 7c, Cục don 8a, Cục don 8b.
- Than cám: Cám 7a, Cám 7b, Cám 7c.
- Than bùn: Than bùn 1a, Than bùn 1b, Than bùn 1c, Than bùn 2a, Than bùn 2b.
II. SẢN PHẨM KHOÁNG SẢN
1. CÁC SẢN PHẨM TINH QUẶNG VÀ QUẶNG
Tinh quặng kẽm: Zn > = 50%, Pb <= 3%, SiO2 <= 3% , MgO < = 0,5%, Hg < =0,01%
|
Tinh quặng chì: Pb >= 50%, Zn < = 6%
|
Tinh quặng đồng: Cu >= 18%, S > = 30%, Fe < =36%, As <=0,1%, Au > =5g, Ag > = 5g
|
Tinh quặng Wonframit: WO3 >= 65%, Sn < = 1%, SiO2 < = 3%, Pb <= 0,02%, CaO < = 0,17%, Cu<= 0,1%, Fe < =12,5%
|
Tinh quặng Cromit: Cr2O3 >= 46%, Fe<= 27%, SiO2 <= 5%
|
Tinh quặng Ilmnite: TiO2 > = 52%
|
Tinh quặng Rutile: TiO2 > = 82%
|
Tinh quặng Zircon: ZrO2>=52%
|
Tinh quặng Manhetit: Fe>=60%, S<=1%
|
Quặng Sắt các loại: Fe>=55%
|
Dioxit Mangan: Mn02>=65%
|
Quặng Mangan: Mn>=35%
|
Quặng đất hiếm: ReO>=30%
|
Quặng Fluorit các loại: L1: CaF2>=80% ; L2: CaF2>=60%
|
Quặng Kaolin & Pirofilit Loại 2: Al2O3>=28%,P205=0%,Si02<=62%, SO3<=0,14%,Fe2O3 <= 0,41%,Na2O3 <=0,031% ; TiO2<=0,5%, K20<=0,016%,CaO<=0,07%, MKN<=10,54%
|
Quặng Kaolin & Pirofilit Loại 3: Al2O3 > = 19%, P205=0%,Si02<=73%, SO3<=0,08%,Fe2O3 <= 0,3%, Na2O3 <=0,01% ; TiO2<=0,6% , K20<=0,02%, MgO<=0,05%, MKN<=7%
|
2. CÁC SẢN PHẨM LUYỆN KIM
Thiếc thỏi 99,95% Sn: Sn >=99,95%, As <=0,007%, Fe <=0,005%, Cu <=0,005% , Pb <=0,001%, Bi <=0,02%, Sb <=0,005%, S <=0,003%
|
Thiếc thỏi 99,75% Sn: Sn >=99,75%, As <=0,035%, Fe <=0,015%,Cu <=0,045%,Pb <=0,06%, Bi <=0,08% , Sb <=0,04%, S <=0,02%
|
Bột kẽm 90% ZnO: Zn >= 72,2%, Pb<=0,05%
|
Bột kẽm 80% ZnO: Zn >= 64,2%, Pb<=0,12%, Bột kẽm 60% ZnO, Zn >= 60%
|
Gang đúc: Si=1,2-:-3,6%, Mn<=0,1%, S<=0,06%
|
Fero Mangan 65: Mn >= 65%
|
Fero Silic 45: Si >= 45%
|
Đồng thỏi: Cu = 99,95%
|
Chì thỏi: Pb >= 99,98%
|
Vàng thỏi: Au = 99,95%
|
Alumin
|
FeroCrom
|
III. ĐIỆN LỰC
- Tự tạo ra thị trường tiêu thụ than, sử dụng có hiệu quả tài nguyên than.
- Chủ động bảo vệ môi trường
- Tăng việc làm, tăng hiệu quả kinh doanh
- Góp phần phát triển kinh tế xã hội địa phương, vùng sâu, vùng xa.
Hiện nay, TKV đang quản lý vận hành 5 nhà máy nhiệt điện với tổng công suất 1.550 MW. Đó là: Na Dương, Cao Ngạn, Sơn Động, Cẩm Phả 1&2 và Đông Triều đều sử dụng công nghệ lò hơi tầng sôi tuần hoàn, sử dụng nguồn than xấu. Ngoài việc đảm bảo vận hành an toàn, hiệu quả các nhà máy điện đang vận hành, TKV còn đang đầu tư xây dựng các dự án: Nhiệt điện Nông Sơn (30 MW), Thuỷ điện Đồng Nai 5 (150 MW), Na Dương 2 (110 MW), Quỳnh Lập 1 (1200 MW)…
IV. CƠ KHÍ
Thiết bị khai thác hầm lò, thiết bị sàng tuyển, thiết bị phụ tùng đường sắt, thiết bị vận chuyển, ô tô và phụ tùng...
THIẾT BỊ KHAI THÁC HẦM LÒ:
TT
|
SẢN PHẨM
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
1
|
Máng cào than 80 tấn/giờ
|
Năng suất: 60- 100T/h; Chiều dài vận chuyển: 80- 150m Vận tốc xích: 0,66m/s ; N= 15Kw
|
2
|
Máng cào SKAT-80
|
Q=80t/h; L=80m; N=15Kw
|
3
|
Băng tải BT20/650
|
Q=165-223 t/h; v=1,3-1,76 m/s; L – 400m; N= 17-32Kw.
|
4
|
Băng tải BT32/800
|
Q=165-223 t/h; v=1,3-1,76 m/s; L – 400m; N= 17-32 Kw.
|
5
|
Băng tải BT50/800
|
Q=260-326 t/h; v=1,3-1,76 m/s; L – 400m; N= 32-50 Kw
|
6
|
Băng tải BT50/100
|
Q=407-500 t/h; v=1,3-1,76 m/s; L – 400m; N= 50-70 Kw
|
7
|
Băng tải B 800
|
Q=60-100 t/h; L= 80-150 m; vận tốc xích 0,66 m/s; N= 15 Kw.
|
8
|
Băng tải B 650
|
Chiều cao nâng tải 3250 mm; Góc nâng 16o15’; vận tốc băng 1,2 m/s; N= 5,5 Kw.
|
9
|
Máy xúc lật hông VMX E500-1
|
|
|
|
|
|